Xử Lý Nước Thải Bằng Vi Sinh Microbe-Lift
Hiện nay, việc xử lý nước thải bằng vi sinh rất phổ biến. Các loại vi sinh xử lý cũng có rất nhiều chủng loại nhập khẩu từ Mỹ, Nhật, Đức, Thái Lan,…Bên cạnh nhiều loại vi sinh bột và nước được sản xuất bởi các công ty nội địa. Việc lựa chọn một sản phẩm vi sinh sử dụng hiệu quả trong hệ thống, hợp lý về kinh phí là điều khó khăn.
Trong đó sản phẩm vi sinh xử lý nước thải Microbe-Lift IND là 1 trong số ít các sản phẩm đạt được các yêu cầu đó. Vậy điểm khác biệt giữa vi sinh xử lý nước thải Microbe-Lift IND so với các vi sinh khác là ở điểm nào?

Vi sinh xử lý nước thải Microbe-Lift IND
Đây là sản phẩm côt lõi của dòng sản phẩm vi sinh xử lý nước thải. Chứa quần thể vi sinh được nuôi cấy dạng lỏng hoạt động mạnh gấp 5 đến 10 lần vi sinh thông thường. Chuyên dùng giảm BOD, COD, TSS cho nước thải đa ngành như: công nghiệp, sinh hoạt, đô thị, ngành cao su, ngành dệt nhuộm…

→ Tham khảo chi tiết sản phẩm: Vi sinh xử lý nước thải Microbe-Lift IND
Hiệu quả sử dụng
- Tăng cường khả năng phân hủy sinh học, tốc độ phân hủy sinh học của toàn bộ hệ thống xử lý nước thải.
- Làm hệ thống hoạt động ổn định, nhờ khả năng dễ thích nghi của vi sinh Microbe Lift IND với các môi trường nước thải khác nhau. Giảm hiện tượng sốc tải khi thiếu vi sinh sau một thời gian dài hoạt động.
- Khởi động lại hệ thống nhanh sau một thời gian nghỉ với tốc độ phân bào nhanh của chủng vi sinh này.
- Vi sinh xử lý nước thải Microbe-Lift IND làm tăng khả năng lắng tại bể lắng. Lắng nhanh hơn, nước sau khi lắng trong hơn rất nhiều so với các chủng vi sinh thường.

- Khi sử dụng vi sinh Vi sinh xử lý nước thải Microbe-Lift IND, thời gian lưu nước thải trong toàn hệ thống giảm xuống đáng kể so với điều kiện bình thường.
- Sử dụng Microbe Lift IND giúp hệ thống không còn phát sinh mùi ra môi trường xung quanh.
- Một hiệu quả nữa là chúng làm giảm đáng kể lượng bùn thải sinh ra trong quá trình xử lý.
Hướng dẫn sử dụng:
Liều lượng sử dụng sản phẩm Microbe Lift IND có thể khác nhau nhiều tùy thuộc vào loại nước thải, thành phần ô nhiễm của nước thải, quy tình thiết kế, thời gian lưu của hệ thống.
Đặc điểm kỹ thuật
- Hình thức: Dạng lỏng
- Màu: Nâu, tím đỏ
- pH: 6.5 – 7.5
- Trọng lượng riêng: 1.04
- Mùi: Sulfide
- HSD: 2 năm, 6 tháng sau khi mở nắp
- Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát

Liều lượng sử dụng
Áp dụng cho đầu vào COD<1000mg/l
Lưu lượng | Liều lượng/Ngày | Liều Lượng/Tháng | ||||
m3/ngày | Ngày 1&2 | Ngày 3-7 | Ngày 8-30 | Ngày >30 | 1 | 2 |
300 | 2 | 1 | 0.3 | 0.2 | 15.9 | 6 |
1.000 | 4 | 1.8 | 0.7 | 0.3 | 33.1 | 9 |
2.000 | 5.3 | 2.6 | 0.8 | 0.4 | 42 | 12 |
4.000 | 8.5 | 4.2 | 1.5 | 0.5 | 72.5 | 15 |
10.000 | 15.9 | 7.9 | 2.6 | 1.1 | 131.3 | 33 |
>10.000 | Liều lượng tương ứng >10.000m3 /ngày |
Áp dụng cho đầu vào COD từ 1000 – 2000mg/l
Lưu lượng | Liều lượng/Ngày | Liều lượng/ Tháng | ||||
m3/ngày | Ngày 1&2 | Ngày 3-7 | Ngày 8-30 | Ngày >30 | 1 | 2 |
300 | 2 | 1 | 0.4 | 0.2 | 18.2 | 6 |
1.000 | 4 | 1.9 | 0.8 | 0.4 | 35.9 | 12 |
2.000 | 5.3 | 2.8 | 1 | 0.5 | 47.6 | 15 |
4.000 | 8.5 | 4.4 | 1.8 | 0.6 | 80.4 | 18 |
10.000 | 15.9 | 8.3 | 3.2 | 1.3 | 146.9 | 39 |
>10.000 | Liều lượng tương ứng 10.000 m3/ ngày |
Áp dụng cho đầu vào COD từ 2000 – 5000mg/l
Lưu lượng | Liều lượng/Ngày | Liều lượng/ Tháng | ||||
m3/ngày | Ngày 1&2 | Ngày 3-7 | Ngày 8-30 | Ngày >30 | 1 | 2 |
300 | 2.2 | 1 | 0.4 | 0.2 | 18.6 | 6 |
1.000 | 4.4 | 2 | 1 | 0.5 | 41.8 | 15 |
2.000 | 5.8 | 2.9 | 1.2 | 0.6 | 53.7 | 18 |
4.000 | 9.3 | 4.6 | 2.1 | 0.8 | 89.9 | 24 |
10.000 | 17.4 | 8.7 | 3.7 | 1.6 | 163.4 | 48 |
>10.000 | Liều lượng tương ứng 10.000 m3/ ngày |
Ghi chú: 1 gallon = 3.785 lít | 1 ppm = 1 mg/ l = 1 g/ m³
Tham khảo thêm thông tin chi tiết tại đây:
→ Tham khảo thêm combo sản phẩm: Combo vi sinh xử lý nước thải Microbe-Lift IND + Microbe-Lift N1
→ Tham khảo thêm combo sản phẩm: Combo vi sinh xử lý nước thải Microbe-Lift IND + Microbe-Lift OC
Mọi thắc mắc về “Xử lý nước thải bằng vi sinh”, xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TIN CẬY
Địa chỉ: Số 4, Đường số 3, KDC Vạn Phúc, P Hiệp Bình Phước, TP Thủ Đức, TP HCM
Điện thoại: (028) 2253 3535 – 0933 015 035 – 0902 701 278 – 0902 671 281 – 0903 908 671
Email: kinhdoanh@tincay.com; tincaygroup@gmail.com; tincay@tincay.com
Website: tincay.com | thuysantincay.com | nongnhan.com
Youtube: Cty Tin Cậy
Bài viết liên quan
Nhận Biết Nhanh Thực Phẩm An Toàn Như Thế Nào?
Nhận Biết Nhanh Thực Phẩm An Toàn Như Thế Nào? Giới thiệu nhận biết nhanh [...]
Th12
Kiểm Tra Nhanh Phẩm Màu Trong Thực Phẩm Dịp Tết
Kiểm Tra Nhanh Phẩm Màu Trong Thực Phẩm Dịp Tết Tết Nguyên Đán ở Việt [...]
Th12
Biến Động Giá Hóa Chất Chlorine
Biến Động Giá Hóa Chất Chlorine Tại sao giá hóa chất trên đà tăng cao, [...]
Th7
Độ Brix Là Gì? Xác Định Độ Brix Để Làm Gì?
Độ Brix Là Gì? Xác Định Độ Brix Để Làm Gì? Độ Brix (° Bx) [...]
Th7
Đo Nhiệt Độ Sản Phẩm Đông Lạnh
Đo Nhiệt Độ Sản Phẩm Đông Lạnh Cách đây vài chục năm, khi điều kiện [...]
Th6
Siêu Khuyến Mãi Ngày 23-06
Siêu Khuyến Mãi Ngày 23-06 “MUA 1 TẶNG 1” • “1 NGÀY DUY NHẤT” Hòa [...]
Th6