
Trong hệ thống xử lý nước thải, liều lượng sử dụng các dòng vi sinh Microbelift IND được tính dựa vào bảng sau:
* Bảng tra liều sử dụng vi sinh:
L.lượng (ppm) | Thể tích nước thải cần xử lý (m3 ) | |||||||||||||||
5 | 10 | 15 | 20 | 30 | 50 | 80 | 100 | 150 | 200 | 300 | 500 | 800 | 1000 | 1500 | 3000 | |
40 | 0,20 | 0,40 | 0,600 | 0,80 | 1,2 | 2,0 | 3,2 | 4,0 | 6,0 | 8,0 | 12,0 | 20,0 | 32,0 | 40,0 | 60,0 | 120,0 |
30 | 0,15 | 0,30 | 0,450 | 0,60 | 0,9 | 1,5 | 2,4 | 3,0 | 4,5 | 6,0 | 9,0 | 15,0 | 24,0 | 30,0 | 45,0 | 90,0 |
25 | 0,13 | 0,25 | 0,375 | 0,50 | 0,8 | 1,3 | 2,0 | 2,5 | 3,8 | 5,0 | 7,5 | 12,5 | 20,0 | 25,0 | 37,5 | 75,0 |
20 | 0,10 | 0,20 | 0,300 | 0,40 | 0,6 | 1,0 | 1,6 | 2,0 | 3,0 | 4,0 | 6,0 | 10,0 | 16,0 | 20,0 | 30,0 | 60,0 |
15 | 0,08 | 0,15 | 0,225 | 0,30 | 0,5 | 0,8 | 1,2 | 1,5 | 2,3 | 3,0 | 4,5 | 7,5 | 12,0 | 15,0 | 22,5 | 45,0 |
10 | 0,05 | 0,10 | 0,150 | 0,20 | 0,3 | 0,5 | 0,8 | 1,0 | 1,5 | 2,0 | 3,0 | 5,0 | 8,0 | 10,0 | 15,0 | 30,0 |
5 | 0,03 | 0,05 | 0,075 | 0,10 | 0,2 | 0,3 | 0,4 | 0,5 | 0,8 | 1,0 | 1,5 | 2,5 | 4,0 | 5,0 | 7,5 | 15,0 |
* Đóng gói : 1gallon = 4quarter = 3,785 lít (Theo tiêu chuẩn Hoa Kỳ)
- Cấy vi sinh liên tục trong vòng 01 tháng. Liều lượng sử dụng vi sinh:
- Lần đầu tiên (Ngày 1): 20-40 ppm (ppm=1/1.000.000.)
- Liều lượng duy trì trong 4 tuần (một tuần 1 lần): 10-20 ppm
- Liều lượng duy trì trong tuần kế tiếp (duy trì liên tục) 2-5ppm
Công thức tính lượng vi sinh cần thiết là:
Liều lượng (liter) = Dosage (ppm) x Volume (m3)/1000
- Một cách tổng quát, liều lượng vi sinh sẽ được tính dựa trên lưu lượng (Q) và thể tích bể (V) như sau:
- Khởi động hệ thống, liều cấy đầu tiên sẽ tính dựa trên thể tích bể (V)
- Duy trì vi sinh: liều lượng tính theo lưu lượng (Q) nước thải, để bổ sung lượng vi sinh thất thoát ra ngoài hệ thống và yếu dần đi.
- Cách tính liều lượng có thể thay đổi tuỳ thuộc vào lưu lượng, thời gian lưu nước thải trong hệ thống công nghiệp và mức độ ô nhiễm của nguồn thải.
- Dùng từ 5 – 10% bùn hoạt tính cho vào thể tích bể sinh học để làm cơ chất tăng trưởng (dùng bể SBR hay aeration).
- Cho trực tiếp vi sinh (Microbelift IND/ AquaClean®) bể sinh học (dùng cho cả bể hiếu khí và bể kị khí)> Đầu vào nguồn nước thải mà không cần pha loãng trước khi cho vào hệ thống.
Ví dụ 1: Q=V, thể tích bể Aerotank:100m3, lưu lượng Q=100 m3. Dựa trên bảng tra liều lượng vi sinh ta có:
- Liều lượng đầu tiên: 40 ppm=4 lít Microbelift
- Liều lượng duy trì trong 4 tuần ( một tuần 1 lần): 20 ppm=2 lít
- Liều lượng duy trì trong tuần kế tiếp ( duy trì liên tục): 5ppm=0.5 lít
Ví dụ 2: Q<V, thể tích bể Aerotank:100m3, lưu lượng Q=80 m3. Dựa trên bảng tra liều lượng vi sinh ta có:
- Liều lượng đầu tiên: 40 ppm=4 lít Microbelift
- Liều lượng duy trì trong 4 tuần (một tuần 1 lần): 20 ppm= 1.6 lít
- Liều lượng duy trì trong tuần kế tiếp (duy trì liên tục): 5ppm= 0.4 lít
Ví dụ 3: Q>V, thể tích bể Aerotank:100m3, lưu lượng Q=150 m3. Dựa trên bảng tra liều lượng vi sinh ta có:
- Liều lượng đầu tiên: 40 ppm = 4 lít AquaClean
- Liều lượng duy trì trong 4 tuần (một tuần 1 lần): 20 ppm= 3 lít
- Liều lượng duy trì trong tuần kế tiếp (duy trì liên tục): 5ppm= 0.8 lít
Khử mùi rác và nước thải: Microbelift ®OC
- Pha loãng vi sinh Microbelift OC với nước không có clorin theo tỉ lệ 1: 300
- Phun 2 lít dung dich đã pha xử lý 1 tấn rác thải hoặc cho 3 – 5 m2 diện tích bề mặt.

Khử bẫy mỡ nhà hàng, khách sạn, resort
Sử dụng Microbelift DGTT kết hợp với Microbelift IND để khử bẫy mỡ.
Thể tích bể | Ngày 1 | Ngày 14 & 28 | Sau đó 2 lần/thang |
< 3m3 | 1 gal | ½ gal | ½ gal |
3-10 m3 | 2 gal | 1 gal | 1 gal |
10-30 m3 | 3 gal | 2 gal | 2 gal |
>30 m3 | 5 gal | 3 gal | 2 gal |
- Cho 10% DGTT và IND trực tiếp vào bẫy mỡ, sử dụng bơm áp lực để đưa vi sinh vào giữa lớp mỡ
- Cho 90% sản phẩm trực tiếp vào bồn rửa chén và lỗ sàn.

Biogas: Microbelift IND
- Từ ngày 1 đến ngày 14 sử dụng 2 ppm mỗi ngày tính theo thể tích bể.
- Từ ngày 15 đến ngày 30 sử dụng 1 ppm mỗi ngày
- Sau đó cứ 3 ngày sử dụng 10 ppm theo lưu lượng chất thải hàng ngày.
Compost: Microbelift IND
- Pha sản phẩm Microbelift IND với nước không chứa clorin hoặc Javen theo tỉ lệ 1:50 hoặc 1:100 ( tùy theo độ ẩm của nguyên liệu ủ)
- Định mức sử dụng: 50ml Microbelift IND cho 01 tấn nguyên liệu ủ.
Mọi thông tin tư vấn và báo giá sản phẩm vi sinh Microbelift vui lòng liên hệ Mr.Cứ 0903 908 671
Chúc quý khách hàng thành công và đạt kết quả mỹ mãn với vi sinh Microbelift!!!
Bài viết liên quan
Ứng Dụng Nấm Ba Màu Vào Phòng Trừ Sâu Rầy
Ứng Dụng Nấm Ba Màu Vào Phòng Trừ Sâu Rầy Đã từ rất lâu về [...]
Th10
Nhận Biết Nhanh Thực Phẩm An Toàn Như Thế Nào?
Nhận Biết Nhanh Thực Phẩm An Toàn Như Thế Nào? Giới thiệu nhận biết nhanh [...]
Th12
Kiểm Tra Nhanh Phẩm Màu Trong Thực Phẩm Dịp Tết
Kiểm Tra Nhanh Phẩm Màu Trong Thực Phẩm Dịp Tết Tết Nguyên Đán ở Việt [...]
Th12
Biến Động Giá Hóa Chất Chlorine
Biến Động Giá Hóa Chất Chlorine Tại sao giá hóa chất trên đà tăng cao, [...]
Th7
Độ Brix Là Gì? Xác Định Độ Brix Để Làm Gì?
Độ Brix Là Gì? Xác Định Độ Brix Để Làm Gì? Độ Brix (° Bx) [...]
Th7
Đo Nhiệt Độ Sản Phẩm Đông Lạnh
Đo Nhiệt Độ Sản Phẩm Đông Lạnh Cách đây vài chục năm, khi điều kiện [...]
Th6