Hướng dẫn vận hành men vi sinh JUMBO trong hệ thống xử lý nước thải
1. Nguyên tắc chung:
- Nguyên lý của việc nuôi cấy – vận hành hệ thống vi sinh nước thải là tạo ra môi trường, điều kiện sống lý tưởng nhất cho vi sinh vật phát triển.
- Các yếu tố như: nhiệt độ, pH, oxy hòa tan (DO), tải lượng ô nhiệm đầu vào (COD vào), tỉ lệ chất dinh dưỡng COD: N:P, thời gian lưu nước,….ảnh hưởng rất lớn đến sự phát triển của vi sinh vật.
2. Nuôi cấy vi sinh
Quá trình nuôi cấy = Nước thải + vi sinh + bùn hoạt tính + dinh dưỡng bổ trợ
Vi sinh khi cho vào bể nước thải sẽ sử dụng các chất hữu cơ (CHC) làm nguồn thức ăn và phát triển sinh khối bằng cách nhân đôi tế bào. Hỗn hợp các chủng vi sinh tồn tại trong bể gọi là sinh khối (bùn hoạt tính). Hệ vi sinh trong xử lý nước thải rất đa dạng về số lượng cũng như chủng loại. Mỗi loại có 1 hệ số điều kiện sống tối ưu khác nhau nên tùy vào các thông số điều kiện sống mà sẽ có 1 nhóm vi sinh phát triển tốt hơn các loại khác.
Do đó, việc bổ sung bùn hoạt tính đệm trong lúc nuôi cấy ban đầu sẽ giúp giảm thời gian đáng kể. Khối lượng bùn hoạt tính ban đầu cần bổ sung tùy thuộc vào vị trí lấy bùn, chi phí vận chuyển,….Lượng bùn đệm tối thiểu ban đầu cần 10% thể tích bể.
Đối với nước thải có chứa các hợp chất hữu cơ khó phân hủy thì việc bổ sung chất dinh dưỡng bổ trợ là cần thiết. Chất dinh dưỡng bổ trợ là các chất hữu cơ có khả năng phân hủy nhanh chóng (mật rỉ đường ….) tạo ra các Hirdro Cacbon đơn giản mà vi khuẩn có thể hấp thu nhanh chóng.
Vi sinh hoạt tính: là yếu tố cuối cùng của quá trình nuôi cấy. Trong quá trình nuôi cấy ban đầu cần bổ sung các chủng vi sinh thích phù hợp với loại nước thải. Khả năng thích nghi của vi sinh quyết định sự thành công của việc nuôi cấy ban đầu.
3. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình nuôi cấy
Thông số vận hành | Bể Kỵ khí | Bể Hiếu khí |
Nhiệt độ | 30 ~ 45 | 25 ~ 35 |
pH | 6 ~ 8.5 Nuôi cấy ban đầu: 6.5-7.0 | 6.5 ~ 8.5 Nuôi cấy ban đầu: 6.8-7.2 |
DO | <0.1 mg/l | >2.0 mg/l |
COD | >1500 mg/l Tùy thuộc vào thời gian lưu | <1500 mg/l |
TSS | Không giới hạn | < 500 mg/l TSS cao làm tăng COD |
BOD/COD | 0.6 ~ 0.8 | 0.6 ~ 0.8 |
Tỷ lệ F/M (thức ăn/ vi khuẩn ) | 0.2 ~0.4 | 0.2 ~ 0.4 |
4. Liều lượng sử dụng men vi sinh Jumbo
Men vi sinh | Liều ban đầu | Liều bổ sung |
Jumbo-KK | 1 kg cho 5 m³ thể tích bể (Biogas, UASB, lọc kỵ khí..) | 3 tháng/lần 1 kg cho 25 m³ thể tích bể |
Jumbo-HK | 1 kg cho 3 m³ thể tích bể (Aeroten, SBR, lọc hiếu khí..) | 1 tháng/lần 1 kg cho 20 m³ thể tích bể |
Xem thêm:
Sản phẩm Men vi sinh Jumbo hiếu khí và Jumbo kỵ khí được phân phối bởi:
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TIN CẬY
Địa chỉ: Số 4, Đường số 3, Khu Dân Cư Vạn Phúc, P.Hiệp Bình Phước, Q.Thủ Đức,Tp.HCM
Điện thoại: (028) 2253 3535 – 0933 015 035 – 0902 701 278 – 0902 671 281 – 0903 908 671
Email: kinhdoanh@tincay.com; nguyenle@tincay.com; tincaygroup@gmail.com
Website: tincay.com | thuysantincay.com | nongnhan.com
Bài viết liên quan
Hướng Dẫn Sử Dụng Đĩa Petrifilm Đếm Khuẩn Lạc
Hướng Dẫn Sử Dụng Đĩa Petrifilm Đếm Khuẩn Lạc Sử dụng đĩa Petrifilm đếm khuẩn [...]
Th1
Tổng Quan Về Chất Thải Rắn
Tổng Quan Về Chất Thải Rắn Nguồn gốc phát sinh chất thải rắn Chất thải [...]
Th11
3 Công Trình Xử Lý Nước Thải Kỵ Khí Thông Dụng
3 Công Trình Xử Lý Nước Thải Kỵ Khí Thông Dụng Phương pháp xử lý [...]
Th10
Tìm Hiểu Vai Trò Của Vi Sinh Vật Trong Bể Sinh Học Hiếu Khí
Tìm Hiểu Vai Trò Của Vi Sinh Vật Trong Bể Sinh Học Hiếu Khí Ngày [...]
Th7
Những Điều Cần Biết Về Bảng Chỉ Dẫn An Toàn Hóa Chất (MSDS)
Những Điều Cần Biết Về Bảng Chỉ Dẫn An Toàn Hóa Chất (MSDS) Bạn là [...]
Th7
Bể Điều Hòa – Lá Phổi Của Hệ Thống Xử Lý Nước Thải
Bể Điều Hòa – Lá Phổi Của Hệ Thống Xử Lý Nước Thải Trong hệ [...]
Th7