Thuật Ngữ Và Ký Hiệu Trong Xử Lý Nước Thải

Đối với bất kỳ ngành nghề hay một lĩnh vực nào đó, đều có những thuật ngữ và ký hiệu riêng. Thông thường, các thuật ngữ và ký hiệu này dùng để chỉ khái niệm, tên gọi hay tính chất.

Trong ngành xử lý nước thải cũng vậy, cũng có nhiều định nghĩa liên quan đến khái niệm, tính chất nước thải và các quá trình xử lý diễn ra. Các kỹ sư môi trường lâu năm họ rất rành về các thuật ngữ này, nhưng đối với một người mới vào nghề, hay người mới bắt đầu tìm hiểu, mới tiếp xúc với xử lý nước thải thì họ sẽ không hoàn toàn nắm hết được. Chính vì thế, bài viết hôm nay Tin Cậy xin chia sẻ về những thuật ngữ và ký hiệu trong xử lý nước thải.

Ảnh minh họa thực tế của một hệ thống xử lý nước thải ở TP.HCM - Thuật ngữ và ký hiệu trong xử lý nước thải
Ảnh minh họa thực tế của một hệ thống xử lý nước thải ở TP.HCM – Thuật ngữ và ký hiệu trong xử lý nước thải
Ảnh minh họa thực tế của một hệ thống xử lý nước thải ở TP.HCM - Thuật ngữ và ký hiệu trong xử lý nước thải
Ảnh minh họa thực tế của một hệ thống xử lý nước thải ở TP.HCM – Thuật ngữ và ký hiệu trong xử lý nước thải

 Bảng chi tiết các thuật ngữ và ký hiệu

STTThuật ngữ

&

 ký hiệu

Tên tương ứngKhái niệm, định nghĩa
1DODissolved OxygenLượng oxy hòa tancó trong nước thải (mg/l)
2SSSuspended SolidChất rắn lơ lửng (mg/l)
3TSSTotal Suspended SolidsTổng chất rắn lơ lửng (mg/l)
4VSSVolatile Suspended SolidsChất rắn lơ lửng bay hơi (mg/l)
5TVSTotal Volatile SolidTổng chất rắn dễ bay hơi (mg/l)
6TDSTotal Dissolved SolidTổng chất rắn hòa tan hoàn toàn (mg/l)
7SVISludge Volume IndexChỉ số thể tích bùn: đánh giá khả năng lắng của bùn hoạt tính trong bể lắng và phản ánh đặc tính, chất lượng của bùn (ml/mg).
8BODBiochemical OxygenNhu cầu oxy sinh hóa: lượng oxy cần thiết cho vi khuẩn sống và hoạt động oxy hóa các chất hữu cơ có trong nước thải (mg/l).
9CODChemical Oxygen DemandNhu cầu oxy hóa học: lượng oxy cần hiết để oxy hóa hoàn toàn các chất hữu cơ và một phần nhỏ các chất vô cơ dễ bị oxy hóa có trong nước thải (mg/l).
10TKNTotal Kjeldahl NitrogenTổng Nito: Nito hữu cơ, Amonia tự do, Nitrit, Nitrat (mg/l)
11HRTHydraulic Retention TimeThời gian lưu nước: lượng thời gian tính bằng giờ của nước thải chảy vào bể hiếu khí (t).
12MCRTMean Cell Residence TimeThời gian lưu bùn: là thời gian lưu bùn hoạt tính trong bể xử lý hiếu khí (t).
13MLSSMixed Liquor Suspended SolidsChất rắn lơ lửng trong bùn lỏng (mg/l).
14MLVSSMixed Liquor Volatile Suspended SolidsTổng sinh khối và chất rắn hòa tan trong bể hiếu khí (mg/l).
15F/MFood To Microorganic RatiosTỷ lệ thức ăn – vi sinh vật (kgBOD/kg MLSS).
16RBCRotating Biological ContactĐĩa quay sinh học: là một dạng của bể sinh học tăng trưởng bám dính. RBC bao gồm một trục nằm ngang, bọc lớp nhựa tạo những gấp khúc làm môi trường cho vi sinh bám dính. Trục quay được đặt một phần trong nước thải (thường là 40%). Vói tốc độ quay ½ vòng mỗi phút, tăng trưởng bám dính kế tiếp nhau tiếp xúc với nước thải và không khí.
17ABRAnaerobic Baffled ReactorBể kỵ khí vách ngăn, các vách ngăn được sử dụng để hướng dòng chảy của nước thải qua một loạt bể chứa lớp bùn.
18SBRSequencing Batch ReactorBể phản ứng làm việc theo mẻ bằng bùn hoạt tính, quá trình sục khí và lắng được diễn ra trong cùng một bể.
19DAFDissolved Air FlotationBể tuyển nổi khí hòa tan: dùng để tách và loại bỏ các chất rắn hòa tan (TDS) từ chất lỏng dựa trên những thay đổi trong độ tan của khí áp khác nhau.
20UASBUpflow Anaerobic Sludge BlanketBể phản ứng dòng chảy ngược qua lớp bùn kỵ khí: các chất bẩn hữu cơ trong nước thải được giữ lại và oxy hoá trong điều kiện kỵ khí ngay tại trong lớp bùn hoạt tính kỵ khí ở vùng đáy bể. Các chất khí tạo thành trong quá trình lên men trong lớp bùn này sẽ nổi lên, cuốn theo các hạt bùn và được tách khỏi chúng khi va phải tấm chắn phía trên.
21AAOAnaerobic – Anoxic – OxicQuá trình xử lý sinh học liên tục sử dụng các hệ vi sinh vật kị khí, yếm khí và hiếu khí để phân hủy các chất ô nhiễm trong nước thải.
22MBBRMoving Bed Biofilm ReactorQuá trình xử lý hiếu khí trong đó sử dụng các vật liệu làm giá thể cho vi sinh dính bám vào để sinh trưởng và phát triển, là sự kết hợp giữa Aerotank truyền thống và lọc sinh học hiếu khí.
23MBRMembrance Bio ReatorBể lọc sinh học bằng màng: sự kết hợp giữa công nghệ màng lọc với công nghệ xử lý nước thải theo phương pháp sinh học hiếu khí. Công nghệ MBR sử dụng các màng lọc đặt ngập trong bể xử lý sinh học hiếu khí.
24AerotankBể sinh học hiếu khíBể xử lý sinh học hiếu khí xảy ra trong điều kiện có oxy, dưới sự phân hủy và oxy hóa của vi sinh vật hiếu khí.
25Oxic ProcessQuá trình hiếu khíQuá trình sinh học hiếu khí xảy ra trong điều kiện có đủ oxy.
26Anaerobic ProcessQuá trình kỵ khí (yếm khí)Quá trình sinh học kỵ khí xảy ra trong điều kiện không có oxy.
27Anoxic ProcessQuá trình thiếu khíQuá trình xử lý sinh học để chuyển hóa Amoni thành khí Nito trong điều kiện thiếu khí.
28Nutrient RemovalKhử các chất dinh dưỡngQuá trình sinh học khử các chất dinh dưỡng bao gồm Nito và Photpho ra khỏi nước thải.
29DenitrificationKhử NitratQuá trình chuyển hóa Nitrat thành khí Nito.
30NitrificationNitrat hóaQuá trình chuyển hóa NH4 thành NO2 sau đó thành NO3.
31Lagoon processHồ sinh họcQuá trình xử lý xảy ra trong các ao, hồ có chiều sâu.
32Sub StrateChất nềnChất hữu cơ hay chất dinh dưỡng được chuyển hóa trong quá trình xử lý sinh học.
33Activated SludgeBùn hoạt tínhTập hợp những vi sinh vật hình thành khi cung cấp không khí vào nước thải.
Bể sinh học hiếu khí trong xử lý nước thải - Thuật ngữ và ký hiệu trong xử lý nước thải
Bể sinh học hiếu khí trong xử lý nước thải – Thuật ngữ và ký hiệu trong xử lý nước thải

Trên đây là bảng thể hiện những thuật ngữ và ký hiệu điển hình thường dùng trong xử lý nước thải. Thật không khó, để người kỹ sư tìm ra các thuật ngữ và ký hiệu này. Nhưng Tin Cậy đã tổng hợp lại thành một bài viết. Hy vọng với các kiến thức chia sẻ ở trên, sẽ làm nguồn tài liệu tham khảo cho các kỹ sư môi trường nói chung và cho lĩnh vực xử lý nước thải nói riêng.


Mọi thắc mắc về “Thuật ngữ và ký hiệu trong xử lý nước thải”, xin vui lòng liên hệ:

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TIN CẬY

Địa chỉ: Số 4, Đường số 3, KDC Vạn Phúc, P Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh

Điện thoại: (028) 2253 35350933 015 035 –  0902 701 278 – 0902 671 281 – 0903 908 671

Email: kinhdoanh@tincay.com; tincaygroup@gmail.com, tincay@tincay.com

Website: tincay.com | thuysantincay.com | nongnhan.com

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Contact Me on Zalo