Trong những năm qua, năm 2015 là nhiều biến động của thị trường. Việc sử dụng cân phân tích trong các phòng thì nghiệm hay các cơ sở thì nghiên cứu nhỏ cũng trở nên phổ biến. Ngoài việc dùng cho các đơn vị thiết bị khoa học kỹ thuật thì cân phân tích ngày này còn được sử dụng nhiều trong cân vàng.

Sau đây là 10 loại cân phân tích – cân vàng có độ chính xác cao lên đến 4-5 số lẻ có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng được người tiêu dùng ưa chuộng nhất.

Cân kỹ thuật Mettler Toledo TLE 303E

Cân phân tích Mettler Toledo ME 303E
Cân phân tích Mettler Toledo ME 303E

– Khả năng cân: 320 gam, – Độ đọc: 0.001 gam, – Độ lặp lại: 0.001 gam, – Độ tuyến tính: 0.002 gam, – Thời gian đọc: 1.5 giây, – Kích thước đĩa cân: 120mm, – Hiệu chuẩn ngoại, – Trọng lượng: 4.4 kg – Cấu trúc vững chắc và chất liệu chất lượng cao, đảm bảo kết quả nhanh, ổn định và chính xác,  – Số hiển thị lớn trên màn hình sáng, kèm theo đèn nền đảm bảo dễ đọc trong tất cả các môi trường làm việc, – Phù hợp theo tiêu chuẩn ISO/ GLP
* Ứng dụng: Xây dựng, tổng cộng, trọng lượng động, đếm, mật độ, phần trăm trọng lượng, kiểm tra trọng lượng, thống kê,..

Cân phân tích A&D GR200, Cân điện tử 4 số lẻ AND GR200

Cân phân tích A&D GR200
Cân phân tích A&D GR200

Cân được sử dụng nhiều trong lĩnh vực thí nghiệm phân tích, với khả năng cân 4 số lẻ cho độ chính xác cao. Chất lượng hàng đầu của Nhật đáng tin cậy.

Cân phân tích Adam PW 214

Cân phân tích Adam PW 214
Cân phân tích Adam PW 214

– Trọng lượng cân tối đa: 210g, – Khả năng đọc: 0.0001g, – Độ lặp lại: 0.0002g, – Độ tuyến tính: +/- 0.0002 g, – Màn hình LCD đèn nền màu xanh tím rất dễ đọc và dịu mắt, – Cổng nối RS 232 nối máy in, vi tính, – Hiệu chuẩn nội tự động AutoCal, – Tích hợp GLP. Có thể kết nối trực tiếp máy in : In ngày giờ, tên công ty ….
– 17 đơn vị cân (g, mg, carat (ct), Ounce (Oz), Dram (d), Grain (GN), Troy Uonce (Ozt), Pennyweight (dWt), Momme (MM), Teals Hk. (TL.H), Teals. S (TL.S), Teals T (TL.T), Tical (ti), Newton (N), Tolas, Custom unit.)
– Bàn cân Inox tròn 90 mm, – Nguồn điện : AC 220 Volt, – Kích thước: 256mm x 524mm x 275mm (WxDxH), – Cung cấp kèm theo lồng kính

Cân phân tích AXIS AGN200

Cân phân tích AXIS AGN200
Cân phân tích AXIS AGN200

– Khả năng cân: 200 gam, – Khả năng đọc: 0.0001 gam (0.1 mg) – Độ tuyến tính: 0.001 gam (1 mg), – Cấp chính xác: Cấp I, – Thời gian ổn định: < 8 giây, – Đường kính mặt đĩa cân: ∅90 mm, – Kết quả hiển thị bằng màn hình đồ họa,  – Điều khiển cân với 20 phím bấm mềm, – Giao diện RS232, PS2 kết nối máy vi tính hoặc máy in,  – Hiệu chuẩn nội hoàn toàn tự động, – Chức năng đếm, tính %, carats, …
– Đáp ứng tiêu chuẩn EC No. PL 04 022 và EN ISO 9001:2000 No. 78 100 6386,  – Kích thước trong: 175 x 140 x 230 mm,  – Kích thước ngoài: 215 x 345 x 350 mm,  – Điện: 230V, 50Hz, 9VA / =12V 300mA, – Trọng lượng: 6.5 kg.

Cân phân tích Kern ABJ 120-4NM

Cân phân tích Kern ABJ 80-4NM
Cân phân tích Kern ABJ 80-4NM

– Khả năng cân tối đa: 120g,  – Độ đọc: 0,0001g, – Độ lặp lại: 0.0002g,  – Tải trọng nhỏ nhất: 0,01g,  – Độ tuyến tính: ± 0.0003g,  – Độ ổn định: 3 giây, – Hiệu chuẩn nội, – Màn hình hiển thị bằng tinh thể lỏng với chữ số cao 14mm, – Kích thước đĩa cân với đường kính 91mm, – Đơn vị cân: ct, dwt, g, gn, lb, mg, mo, oz, ozt, tl (mg, g, ct cho dòng ABJ),  – Lồng kính chắn gió, – Cổng giao tiếp RS232,  – Chức năng đếm mẫu với tham chiếu: 5, 10, 20, 50, 100, – Chức năng trừ bì, – Tính phần trăm, – Có khả năng cân được tỷ trọng, – Chức năng GLP – Điều kiện môi trường cho phép: 10 – 30oC,  – Độ ẩm tối đa cho phép: 20 – 85%rh (không ngưng tụ),  – Kích thước cân: 210 x 340 x 325 mm, – Nguồn điện: AC adapter 220V, 50Hz ra 12VDC, – Trọng lượng: 6 kg.

Cân phân tích Mettler Toledo MS104S

Cân phân tích Mettler Toledo MS104S/ MS204S/ MS304S
Cân phân tích Mettler Toledo MS104S/ MS204S/ MS304S

– Sản phẩm được trang bị lồng kính bảo vệ.

– Giao diện thân thiện với người dùng với màn hình HCD (High Contrast Display) hiển thị chữ , số to, rõ ràng. Ngoài ra với 3 phím SmartKeys lập trình được cho phép người sử dụng thiết lập sẵn các chức năng hay dùng nhất.

– Truyền, đồng bộ dữ liệu nhanh chóng với cổng RS232 (kết nối với máy in hoặc đầu đọc barcode) và cổng USB (kết nối máy tính).

– Thiết bị cân phân tích phòng thí nghiệm được làm bằng hợp kim metal nên chống rỉ cao.

– Công năng FACT cân chỉnh tự động mọi lúc mọi nơi.

– Công nghệ MonoBloc độc quyền của Mettler Toledo.

– Chức năng chống quá cân.

Cân phân tích Ohaus PA 114

Cân phân tích Ohaus PA 214C
Cân phân tích Ohaus PA 214C

– Màn hình hiển thị tinh thể lỏng, rộng, thuận tiện cài đặt và sử dụng.
– Cổng RS 232 chuyền dữ liệu ra máy in, máy tính.
– Có 16 đơn vị cân có thể lựa chọn cộng thêm cân đếm.
– Cân kiểm tra trọng lượng thiếu để xác định số lượng đơn giản.
– Khả năng cân tối đa: 110g.
– Độ chính xác: 10-4g (d=e=0.1mg) (d độ lặp lại, e độ chính xác).
– Độ lặp lại: 0.0001g.
– Độ tuyến tính: ±0.0002g.

Cân phân tích Shinko HT 220E

Cân phân tích Shinko HT 220E
Cân phân tích Shinko HT 220E

– HT-Series đã đạt được thành tựu đáng tin cậy với dòng cân phân tích sử dụng trong phòng thí nghiệm. Với lợi thế cảm biến từ hàng đầu thế giới ” Tuning-fork sensor”. ”   Cấm điện vào & Sử dụng” (không cần thời gian khởi động, hay làm nóng cân), tiết kiệm năng lượng hơn 60% so với các dòng cân cùng loại.

– Se-CAL: Chức năng Cal chuẩn thông minh, thực hiện tự điều chỉnh hoàn toàn theo điều kiện cài đặt trước (thời gian hoặc thay đổi nhiệt độ bên ngoài). Nó làm cho bạn yên tâm hơn và chắc chắn rằng độ chính xác luôn luôn đúng trong  quá trình sử dụng.

– HT có chức năng RES để bạn lựa chọn tốc độ phản ứng thích hợp theo từng mục đích khác nhau về trọng lượng vật cân và môi trường bên ngoài. RES dễ dàng cung cấp cách rất đơn giản để điều chỉnh tốc độ phản ứng. Chỉ cần nhấn phím SET là bạn có thể điều chỉnh tốc độ nhanh hoặc chậm ba cấp độ khác nhau.

– Với đèn nền sáng rõ và màn hình LCD back-lit, người sử dụng có thể dễ dàng đọc các chỉ dẫn trên màn hình hiển thị. Nó làm giảm các lỗi đọc khi môi trường sáng tối thây đổi..

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Contact Me on Zalo